Vậy là Mitsubishi Xpander đã chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 08/08/2018..trước khi chính thức ra mắt đã có rất nhiều thông tin trên internet,trên các diễn đàn về ô tô bàn luận về sản phẩm mới này của Mitsubishi Motors. Tuy nhiên nếu so sánh với Innova thì All new Xpander 2018 lại không cùng nằm trong phân khúc do vậy Vinh Quang Auto xin làm một bài so sánh giữa Xpander 1.5 AT và Innova 2.0G để quý khách hàng có một cái nhìn tổng thể về hai sản phẩm này.
Các thông số kỹ thuật |
Mitsubishi Xpander phiên bản 1.5 AT |
Toyota Innova phiên bản 2.0 G |
Kích thước và trọng lượng |
||
Kích thước ( D x R x C ) mm | 4,475 x 1,750 x 1,700 | 4,735 x 1,830 x 1,795 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2,775 | 2,750 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 205 | 178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm ) | 5,2 | 5,4 |
Trọng lượng không tải ( kg ) | 1,240 | 1,720 |
Số chỗ ngồi | 07 | 07 |
Động cơ |
||
Loại động cơ | 1.5 Mivec | 2.0 VVt-i |
Công suất cực đại | 103 HP | 136 HP |
Momen xoắn cực đại | 141 Nm | 183 Nm |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) | 45 | 55 |
Truyền động và hệ thống treo |
||
Hộp số |
Tự động 4 cấp | Tự động 6 cấp |
Truyền động |
1 cầu 2WD | 1 cầu 2WD |
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập kiểu Macpherson | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Dạng thanh xoắn Torsion Beam |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/65R16 |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện | Trợ lực dầu |
Phanh trước |
Đĩa | Đĩa |
Phanh sau |
Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn pha | Halogen | Halogen |
Đèn định vị | LED | Không |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ 3 trên cao | LED | LED |
Cụm đèn sau |
LED | Bóng đèn thường |
Gương chiếu hậu |
Mạ Crom,chỉnh/gập điện,tích hợp báo rẽ | Màu thân xe,chỉnh/gập điện,tích hợp báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ Crom | Cùng màu thân xe |
Gạt nước |
Gián đoạn,điều chỉnh thời gian | Gián đoạn,điều chỉnh thời gian |
Cánh gió sau |
Có | Có |
La zăng |
Hợp kim 2 tông màu | Hợp kim 1 tông màu |
Nội thất | ||
Vô lăng |
04 chấu,điều chỉnh 4 hướng | 04 chấu,điều chỉnh 4 hướng |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Có | Có |
Điện thoại rảnh tay | Có | Có |
Nút điều khiển hành trình (Cruise Control) |
Có | Không |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay,02 giàn | Tự động,02 giàn |
Chất liệu ghế |
Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp |
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 |
Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Tay nắm cửa trong |
Mạ Crom | Mạ Crom |
Kính cửa điều khiển điện |
Có | Có,chống kẹt cửa lái |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em ISO FIX |
Có | Không |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình DVD 6,2″ tích hợp USB/Bluetooth | Màn hình DVD 7″ tích hợp USB/Bluetooth |
Số lượng loa |
06 | 06 |
Sấy kính trước/sau |
Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
Có | Có cửa gió các hàng ghế |
Gương chiếu hậu chống chói |
Có,chỉnh tay | 2 chế độ ngày & đêm |
An toàn | ||
Túi khí |
Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế trước | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động |
Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Chìa khóa thông minh KOS,Start Stop |
Có | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Có – phía sau |
Camera lùi | Có | Không |
Khóa cửa trung tâm |
Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có |
Tiêu hao nhiên liệu | ||
Trong đô thị |
7,6 L / 100km | 11,4 L / 100km |
Ngoài đô thị |
5,4 L / 100km | 7,8 L / 100km |
Hỗn hợp |
6,2 L / 100km | 9,1 L / 100km |
Giá bán |
||
Giá bán lẻ đã bao gồm VAT |
Giá dự kiến 650,000,000 VNĐ |
817,000,000 VNĐ |
Bình luận