Nếu bạn cần sự thoải mái ,đẳng cấp và sang trọng thì bạn nên cân nhắc việc sở hữu một chiếc Toyota Alphard 2021. Với thiết kế lưới tản nhiệt mới khổng lồ thể hiện sự sang trọng và cá tính với những đường nét thanh lịch chạy về phía sau khiến cho chiếc nổi bật so với những chiếc xe cùng phân khúc. Những điểm sang trọng còn hơn thế khi ta tiếp tục khám phá ở bên trong, tất cả là nhờ nội thất bọc da toàn bộ của Alphard, ghế lái có chỗ để chân, hệ thống chiếu sáng trần 16 màu và hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 8 loa mang đến cho mọi người niềm vui trong khi các cửa gió điều hòa được trang bị riêng lẻ mang đến cho tất cả hành khách một luồng không khí tươi mát. Không chỉ về kiểu dáng và sự thoải mái, Alphard còn có khả năng đưa bạn đến địa điểm đã chọn một cách nhanh nhất có thể bởi nó được trang bị khối động cơ V6, DOHC 24 van, 3.5 lít, sản sinh công suất 292 mã lực và mô-men xoắn 361 Nm đi kèm với hộp số tự động 8 cấp. Để hoàn thiện hơn nữa, Alphard được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống khởi động startop, cửa điện cảm biến, chống trộm và ABS với phanh điện tử.
Toyota Alphard chạy trên nền tảng Toyota’s MC và được lắp ráp tại Nhật Bản. Chiếc minivan có thể có một loạt các lựa chọn động cơ nhưng động cơ duy nhất có sẵn được bán với xe tại địa phương là tùy chọn động cơ 3,5 lít V6 tạo ra công suất 292 mã lực và mô-men xoắn 361 Nm đi kèm nó là một hộp số tự động 8 cấp . Hệ thống phanh được trang bị loại phanh đĩa thông gió ở mỗi bánh của nó,hệ thống treo trước là thanh chống MacPherson với bộ ổn định và hệ thống treo xương đòn kép ở phía sau.
Toyota Alphard được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống kiểm soát hành trình, cảm biến đỗ xe phía trước và phía sau, ghế bọc da, khởi động bằng nút bấm và đầu 8 loa DVD / CD / MP3 / AUX / USB có chức năng định vị và Bluetooth. Chiếc minivan này cũng đi kèm với chìa khóa cửa thông minh, cửa sổ trời, ghế điều chỉnh điện và điều khiển âm thanh trên vô lăng. Các tính năng tiện lợi cho Alphard bao gồm hệ thống giám sát áp suất lốp và cửa nâng điện.
Nội thất của Toyota Alphard có màu be với da tự nhiên là lựa chọn duy nhất cho chất liệu ghế ngồi. Ghế trước được làm mát và sưởi ấm và một cửa sổ trời có trong xe minivan. Xe có vô-lăng 4 chấu bọc da tích hợp điều khiển âm thanh và MID cùng với chức năng điều chỉnh độ nghiêng và ống lồng. Cần số có dạng kiểu cổng với chế độ chỉnh tay và làm bằng vật liệu uretan với trang trí gỗ và các điểm nhấn màu bạc. Người lái có ghế điều chỉnh điện 6 hướng với bộ nhớ và chức năng tự động trượt ra xa. Mặt khác, ghế hành khách có khả năng điều chỉnh điện 4 hướng và tùy chọn giá đỡ điện. Hàng ghế thứ hai của xe cũng có khả năng chỉnh điện 4 hướng tương tự.
Toyota Alphard được trang bị tiêu chuẩn với phanh chống bó cứng EBD, kiểm soát ổn định xe và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Túi khí của xe có thể được bố trí cho người lái và hành khách, phía trước, tấm chắn rèm và gần đầu gối của người lái. Dây an toàn 3 điểm là tiêu chuẩn cho tất cả người ngồi trên xe minivan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước toàn thể (RxC) | 1.980 x 1.850 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.915 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 3000 mm |
Dung tích cốp hậu | 147L |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Trọng lượng không tải | 1985 kg |
Số cửa xe | 5 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Động cơ | 3.5 V6 D-4S |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Dung tích xylanh | 3.456 cc |
Công suất cực đại | 275/6.200 PS/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 340/4.700 N.m/rpm |
Tốc độ cực đại | 220 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 Lít |
Hệ thống treo trước | MacPherson Strut with Stabilizer |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone with Stabilizer |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Phanh trước | Đĩa với lỗ thông gió |
Phanh sau | Đĩa với lỗ thông gió |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 9,7 đến 13 lít/100km |
TRANG THIẾT BỊ
Mâm bánh xe | Hợp kim 15″, 2 tông màu |
Túí khí | 10 túi khí |
Móc khóa trẻ em ISOFIX | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cruise control | Có |
Cảnh báo và chạm trước | Có |
Cảnh báo và chạm sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Automatic Aircon with Nanoe and Automatic Recirculation |
Cửa sổ trời | Có |
Ghế ngồi chỉnh điện | Có |
Hàng ghế thứ 2 có massage | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có |
Hệ thống âm thanh | 8-Speaker DVD/CD/MP3/AUX/USB with Navigation and Bluetooth Function |
Cảnh báo áp suất lốp | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh và điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
Heads-up Display | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Cửa hậu mở điện | Có |
Cửa sau trượt điện | Có |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | Có |
Bình luận